Tham khảo Tiền_Hoằng_Tá

  1. 1 2 3 4 5 6 Tư trị thông giám, quyển 282.
  2. 1 2 3 4 5 Viện Nghiên cứu Trung ương (Đài Loan) Chuyển hoán lịch Trung-Tây 2000 năm.
  3. 1 2 3 Tư trị thông giám, quyển 287.
  4. 1 2 Thập quốc Xuân Thu, quyển 79.
  5. 1 2 3 4 5 Thập quốc Xuân Thu, quyển 80.
  6. 1 2 3 4 Ngô Việt bị sử, quyển 3.
  7. Tư trị thông giám, quyển 277.
  8. Tư trị thông giám, quyển 283.
  9. Thập quốc Xuân Thu, quyển 83.
  10. Tư trị thông giám, quyển 284.
  11. 1 2 3 Tư trị thông giám, quyển 285.
  12. 1 2 Tư trị thông giám, quyển 286.
Tước hiệu
Tiền nhiệm
Tiền Nguyên Quán
Quốc vương nước Ngô Việt
941-947
Kế nhiệm
Tiền Hoằng Tông
Tiền nhiệm
Thạch Trọng Quý của Hậu Tấn / Lý Cảnh của Nam Đường
Quân chủ Trung Hoa (đông bắc bộ Phúc Kiến) (trên danh nghĩa)
946-947
Với: Thạch Trọng Quý của Hậu Tấn
Hậu Lương (907-923)
Hậu Đường (923-936)
Hậu Tấn (936-947)
Hậu Hán (947-950)
Hậu Chu (951-959)
Ngô (892-937)
Tiền Thục (891-925)
Ngô Việt (893-974)
Sở (896-951)
Vũ Bình tiết độ sứ (951-963)
Mân (893-945)
Thanh Nguyên tiết độ sứ (946-978)
Nam Hán (917-971)
Kinh Nam (907-963)
Hậu Thục (934-965)
Nam Đường (937-974)
Bắc Hán (951-979)
Quân chủ khác

Vua Trung Quốc  • Tam Hoàng Ngũ Đế  • Hạ  • Thương  • Chu  • Tần  • Hán  • Tam Quốc  • Tấn  • Ngũ Hồ loạn Hoa • Nam Bắc triều • Tùy  • Đường  • Ngũ đại Thập quốc  • Tống  • Liêu  • Tây Hạ  • Kim  • Nguyên  • Minh  • Thanh
Dữ liệu nhân vật
TÊNTiền Hoằng Tá
TÊN KHÁC
TÓM TẮTQuốc vương Ngô Việt
NGÀY SINH928
NƠI SINHHàng Châu
NGÀY MẤT22 tháng 6, 947
NƠI MẤTHàng Châu